MÁY THUỶ BÌNH TOPCON AT-B3A – SẢN PHẨM KHÔNG THỂ THIẾU TRONG MỌI CÔNG TRÌNH
Máy thuỷ bình Topcon AT-B3A là một giải pháp thiết yếu trong lĩnh vực đo đạc và xây dựng, đem lại sự chính xác và hiệu suất đáng kinh ngạc cho các dự án. Với một loạt các tính năng nổi bật, máy thuỷ bình này không chỉ là công cụ, mà còn là một đối tác đáng tin cậy của các kỹ sư, nhà thầu và các chuyên gia trong ngành.
MÁY THUỶ BÌNH TOPCON AT-B3A – MÁY THUỶ BÌNH CÓ ĐỘ CHÍNH XÁC CAO
Topcon AT-B3A được trang bị công nghệ tiên tiến, đảm bảo độ chính xác vượt trội trong mọi phép đo. Với sai số ±1.5 mm làm cho nó trở thành một công cụ tuyệt vời cho các dự án yêu cầu độ chính xác tối đa như xây dựng công trình, đo đạc địa hình và cải tạo đô thị. Tính chính xác này giúp giảm thiểu sai số và tối ưu hóa hiệu suất làm việc. Với khả năng nâng cao hiệu suất làm việc và chính xác trong đo đạc, sử dụng máy thuỷ bình Topcon AT-B3A có thể giúp tiết kiệm thời gian và tài nguyên, từ đó tối ưu hóa quá trình thi công và quản lý dự án.
TOPCON AT-B3A – LÀM VIỆC TRONG MỌI ĐIỀU KIỆN THỜI TIẾT
Với tiêu chuẩn kháng nước IP6X máy thuỷ bình Topcon AT-B3A không ngừng hoạt động kể cả trong những điều kiện khắc nghiệt như mưa, nhiệt độ cực đoan và bụi bặm. Được xây dựng với khung kim loại chắc chắn, máy có khả năng chống va đập mạnh, bảo vệ khỏi các tác động bất ngờ trong quá trình làm việc. Điều này không chỉ nâng cao độ bền của máy mà còn tăng khả năng hoàn thành các nhiệm vụ trong môi trường khắc nghiệt.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT TOPCON AT-B3A
- Độ chính xác: ±1.5mm
- Độ phóng đại: 28x
- Tiêu chuẩn IPX6 giúp bảo vệ thiết bị chống lại các tia nước mạnh
- Thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển trên các công trình
- Thiết kế toàn bộ bằng hợp kim nên rất chắc chắc và chịu va đập rất tốt.
- Bộ tự động có cấu tạo rất ổn đinh nên rất ít khi xảy ra sai số.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | AT-B3A | AT-B4A | ||
Độ chính xác | ||||
Trên 1km đo khép tuyến | ±1.5 mm | ±2 mm | ||
Ống kính | ||||
Hình ảnh | Thuận | Thuận | ||
Độ phóng đại | 28X | 24X | ||
Đường kính thấu kính | 36mm | 32mm | ||
Khoảng cách đo ngắn nhất | < 1m | < 1m | ||
Trường nhìn ở khoảng cách 100m | < 2.1mm | < 2.1mm | ||
Bộ bù | ||||
Độ chính xác bù nghiêng | < 0.5″ | < 0.5″ | ||
Dải bù | ± 15′ | ± 15′ | ||
Độ nhạy | 10’/2 mm | 10’/2 mm | ||
Bàn độ ngang | ||||
Bàn độ ngang | 360° | 360° | ||
Khoảng chia bàn độ ngang | 1° | 1° | ||
Hằng số đo khoảng cách | ||||
Hằng số nhân | 100 | 100 | ||
Hằng số cộng | 0 | 0 | ||
Môi trường hoạt động | ||||
Tiêu chuẩn tác động | ISO 17123-2 | ISO 17123-2 | ||
Tiêu chuẩn chống nước | IPX6 | IPX6 | ||
Nhiệt độ | ||||
– Hoạt động | -20° to +50°C | -20° to +50°C | ||
– Bảo quản | -40° to +70°C | -40° to +70°C | ||
Kích thước & Trọng lượng | ||||
Kích thước | 130 x 215 x 135mm | 122 x 214 x 140mm | ||
Trọng lượng | 1.7 kg | 1.5 kg |